ĐẦU CÁP 3M

1. Mô T
Đầu cáp 3M QTII (X) Series làm bng Cao su Silicone  thi công nhanh theo phương pháp co ngui, được thiết kế phù hp vi tt c các loi cáp trung áp có cu trúc  màn chn kim loi, có hoc không có giáp, lõi dn bng đồng hoc nhôm.
Các thành phn chính ca đầu cáp QTII (X) :
ng đầu cáp QTII:
Phương pháp thi công co rút ngui ca ng đầu cáp đảm bo độ tin cy cao v cách đin và to ra hthng làm kín, chng m rt rt cho b mt cách đin ca cáp.
ng đầu cáp co ngui được tích hp thành mt ng duy nht gm các tán cách đin bng cao su silicone bao ph bên ngoài lp điu chnh đin trường có hng s đin môi cao (High-K) và trong cùng là sườn lõi dây
rút.
ng chia pha cáp bng cao su Silicone (cho cáp
3 pha):
Làm bng cao su silicone định hình sn vi c chia 3 pha. Lp đặt ng chia pha cáp s to ra h thng làm kín chng m ti v trí chia pha cáp.
ng bao v pha cáp bng cao su silicone (cho cáp 3 pha):
ng này được thiết kế rt hiu qu khi lp đặt s trượt nh lên b mt lp màn chn đồng ca pha cáp. Các ng bao này là ng cách đin chng rò có tác dng bo v các pha cáp trước các tác động ca môi trường như ẩm ướt, ăn mòn, ozon, tia t ngoi, va chm hay tác động nguy him khác trong quá trình vn hành.
Các đặc tính ca vt liu Silicone
1. B mt nhn: hn chế thp nht các bi bn bám trên b mt đầu cáp
2. Tính vón nước: Khi nước tiếp xúc vi b mt silicone s phân tán thành các git nh và chy khi các tán mà không làm ướt hoàn toàn bmt. Hin tượng này s gim thiu tình trng to ra đường dn liên tc trên b mt silicon do đó dòng đin rò cũng s b hn chế.
3. Là cht vô cơ/ không dn đin: làm gim dòng đin rò và hin tượng h quang trên b mt ca đầu cáp.
4. Chu được nhit độ cao: Đây là đặc tính vt lý ni tri ca cao su silicone, vt liu vn duy trì các tính cht trong dãi nhit độ cao t 100
oC đến 180oC.
2. Phm Vi Áp Dng:
Dùng cho cáp trung áp đến 36kV
Cho cáp có cách đin: polyethylene, XLPE, EPR.
Cho cáp 1, 3 lõi, màn chn băng đồng hoc si
đồng, có hoc không có giáp.
Lõi dn bng đồng hoc nhôm.
Lp đặt cho nhng nơi có môi trường ô nhim, bi
bn ….
Dùng để đấu ni vào các thiết bị đóng ct, máy biến
áp, mô-tơ, thanh cái, đường dây trên không…
3. Các Đặc Tính Và Tin Li:
Linh hot- lp đặt nhanh chóng, phm vi áp dng rng, cho cáp tiết din t 25 mm2 đến 630mm2.
Lp đặt rt đơn gin, không cn dng cđặc bit.
Cáp a
Cáp b
p đơn ph
a pha
Không cn đèn khò hay ngun nhit khác.
Chng chu rt tt ozon và tia t ngoi.
Chng chu hóa cht.
n định nhit rt tt.
Mc cách đin cao mi trường khô và ướt.
Đáp ng vi các yêu cu v bán kính un cong ca
tt c các nhà sn xut cáp.
Làm kín hiu quđầu cáp vn duy trì tính đàn hi
và to áp lc rt tt lên b mt cáp sau mt thi
gian dài vn hành ngoài tri.
4. Đặc Tính K Thut:
Đầu cáp 3M QTII (X) Series s dng cho các loi cáp lc có nhit độ vn hành liên tc 90oC và quá ti 130oC.
Dòng định mc ca đầu cáp QTII (X) bng hoc vượt dòng định mc ca cáp được s dng.
Đầu cáp 3M QTII (X) được tích hp sn mt lp đặc bit có hng số đin môi cao (High-K) nhm điu khin đin trường xung quanh lp cách đin dưới đầu cáp. Đin trường trong cáp ngay dưới lp High-K s nhỏ hơn so vi trường hp cáp không có lp High-K
Các tiêu chun áp dng:
Đầu cáp QTII (X) Series đạt hoc vượt các yêu cu vk thut ca các Tiêu chun sau:
– Tiêu chun IEEE 48-1990 cho đầu cáp Class 1.
– Tiêu chun CENELEC HD 628-S1 và HD 629.1.S1.
– Tiêu chun VDE 0278-628, VDE 0278-629-1
– Tiêu chun Anh BS C-89
– Tiêu chun Tây Ban Nha UNE 21-115-75
– Tiêu chun Brazil A*B*N*T* 9314
– Tiêu chun EdF Pháp HN 33-E-01, HN 41-E-01

Sản phẩm